TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN(p1)
5 Từ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN và phần Bonus với rất nhiều thú vị.
(Đón xem vào lúc 21h mỗi ngày.)
(Đón xem vào lúc 21h mỗi ngày.)
![]() |
Transformer: Máy biến áp
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
Primary voltage : điện áp sơ cấp
Secondary voltage : điện áp thứ cấp
Step-up transformer: MBA tăng áp
Step-down transformer: MBA giảm áp
Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
Máy biến áp có thể chuyển đổi hiệu điện thế (điện áp) đúng với giá trị mong muốn, ví dụ từ đường dây trung thế 10 kV sang mức hạ thế 220 V hay 400 V dùng trong sinh hoạt dân cư. Tại các nhà máy phát điện, máy biến áp thường chuyển hiệu điện thế mức trung thế từ máy phát điện (10 kV đến 50 kV) sang mức cao thế (110 kV đến 500 kV hay cao hơn) trước khi truyền tải lên đường dây điện cao thế. Trong truyền tải điện năng với khoảng cách xa, hiệu điện thế càng cao thì hao hụt càng ít.
Ngoài ra còn có các máy biến thế có công suất nhỏ hơn, máy biến áp (ổn áp) dùng để ổn định điện áp trong nhà, hay các cục biến thế, cục sạc,... dùng cho các thiết bị điện với hiệu điện thế nhỏ (230 V sang 24 V, 12 V, 3 V,...).
Ngoài ra còn có các máy biến thế có công suất nhỏ hơn, máy biến áp (ổn áp) dùng để ổn định điện áp trong nhà, hay các cục biến thế, cục sạc,... dùng cho các thiết bị điện với hiệu điện thế nhỏ (230 V sang 24 V, 12 V, 3 V,...).
Bài liên quan
- tiếng anh chuyên ngành điện
- hoat dong nha may thuy dien
- Một số thuật ngữ tiếng anh ngành điện nước
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN NƯỚC
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ ĐẶC BIỆT TRONG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
- Các thuật ngữ - ký hiệu chuyên ngành điện
- từ vựng tiếng anh các loại dây dẫn
- Mỗi ngày 10 từ TA chuyên ngành điện theo CHỦ ĐỀ
- Thuật Ngữ Chuyên Ngành Điện p1
- TỔNG HỢP 5000 TỪ TIẾNG ANH NGÀNH ĐIỆN- CHUYÊN NGÀNH TĐH, ĐCN, HTĐ
- Từ điển tiếng anh chuyên ngành điện (file pdf)
- 200 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện