hoat dong nha may thuy dien
tieng anh chuyen nganh dien Nước mưa tụ lại ở bể trữ nước. Khi mở van, dòng chảy của nước được truyền tới tuabin (tuabin được nối với máy phát điện). Nước được chuyển thành năng lượng điện cao thế. Cáp điện cao thế qua trạm biến áp thành cáp điện ngầm, được sử dụng trong các khu dân sinh và khu công nghiệp.

Các từ có trong hình:
- Sea: Biển
- Evaporation: Sự bay hơi
- Rain: Mưa
- Reservoir: Bể chứa nước
- Dam: Đập nước
- Valve open/ close: Van mở/ đóng
- Turbine: Tua-bin
- Pump: Máy bơm
- High voltage cable: Cáp điện cao thế
- Transformer station: Trạm biến áp
- Underground cable: Cáp điện ngầm
- Residential/ industrial area: Khu dân sinh/ khu công nghiệp
Bài liên quan
- Thuật Ngữ Chuyên Ngành Điện p1
- TỔNG HỢP 5000 TỪ TIẾNG ANH NGÀNH ĐIỆN- CHUYÊN NGÀNH TĐH, ĐCN, HTĐ
- Từ điển tiếng anh chuyên ngành điện (file pdf)
- 200 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
- Tiếng Anh Chuyên Ngành
- TRỌN BỘ TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH KỸ THUẬT HAY NHẤT
- Anh văn chuyên ngành Điện và Cơ khí-Oxford English for Electrical and Mechanical Engineering
- TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN(p1)
- tiếng anh chuyên ngành điện
- Một số thuật ngữ tiếng anh ngành điện nước
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN NƯỚC
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ ĐẶC BIỆT TRONG CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN